Bảng G Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_thế_giới_2006

Pháp

Huấn luyện viên trưởng: Raymond Domenech

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
1TMMickaël Landreau (1979-05-14)14 tháng 5, 1979 (27 tuổi)3 Nantes [68]
2HVJean-Alain Boumsong (1979-12-14)14 tháng 12, 1979 (26 tuổi)19 Newcastle United
3HVÉric Abidal (1979-07-11)11 tháng 7, 1979 (26 tuổi)8 Lyon
4TVPatrick Vieira (1976-06-23)23 tháng 6, 1976 (29 tuổi)87 Juventus
5HVWilliam Gallas (1977-08-17)17 tháng 8, 1977 (28 tuổi)40 Chelsea
6TVClaude Makelele (1973-02-18)18 tháng 2, 1973 (33 tuổi)43 Chelsea
7TVFlorent Malouda (1980-06-13)13 tháng 6, 1980 (25 tuổi)13 Lyon
8TVVikash Dhorasoo (1973-10-10)10 tháng 10, 1973 (32 tuổi)16 Paris Saint-Germain
9Sidney Govou (1979-07-27)27 tháng 7, 1979 (26 tuổi)19 Lyon[69]
10TVZinedine Zidane (C) (1972-06-23)23 tháng 6, 1972 (33 tuổi)102 Real Madrid[70]
11Sylvain Wiltord (1974-05-10)10 tháng 5, 1974 (32 tuổi)80 Lyon
12Thierry Henry (1977-08-17)17 tháng 8, 1977 (28 tuổi)78 Arsenal
13HVMikaël Silvestre (1977-08-09)9 tháng 8, 1977 (28 tuổi)39 Manchester United
14Louis Saha (1978-08-08)8 tháng 8, 1978 (27 tuổi)9 Manchester United
15HVLilian Thuram (1972-01-01)1 tháng 1, 1972 (34 tuổi)114 Juventus
16TMFabien Barthez (1971-06-28)28 tháng 6, 1971 (34 tuổi)80 Marseille [71]
17HVGaël Givet (1981-10-09)9 tháng 10, 1981 (24 tuổi)11 Monaco
18TVAlou Diarra (1981-07-15)15 tháng 7, 1981 (24 tuổi)9 Lens
19HVWilly Sagnol (1977-03-18)18 tháng 3, 1977 (29 tuổi)38 Bayern Munich
20David Trezeguet (1977-10-15)15 tháng 10, 1977 (28 tuổi)63 Juventus
21HVPascal Chimbonda (1979-02-21)21 tháng 2, 1979 (27 tuổi)1 Wigan Athletic
22TVFranck Ribéry (1983-04-01)1 tháng 4, 1983 (23 tuổi)3 Marseille
23TMGrégory Coupet (1972-12-31)31 tháng 12, 1972 (33 tuổi)18 Lyon

Hàn Quốc

Huấn luyện viên trưởng: Dick Advocaat

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
1TMLee Woon-Jae (C) (1973-04-26)26 tháng 4, 1973 (33 tuổi)97 Suwon Samsung Bluewings
2HVKim Young-Chul (1976-06-30)30 tháng 6, 1976 (29 tuổi)12 Seongnam Ilhwa Chunma
3HVKim Dong-Jin (1982-01-29)29 tháng 1, 1982 (24 tuổi)34 FC Seoul
4HVChoi Jin-Cheul (1971-03-26)26 tháng 3, 1971 (35 tuổi)62 Jeonbuk Hyundai Motors
5TVKim Nam-Il (1977-03-14)14 tháng 3, 1977 (29 tuổi)66 Suwon Samsung Bluewings
6HVKim Jin-Kyu (1985-02-16)16 tháng 2, 1985 (21 tuổi)23 Júbilo Iwata
7TVPark Ji-Sung (1981-02-25)25 tháng 2, 1981 (25 tuổi)60 Manchester United
8TVKim Do-Heon (1982-07-14)14 tháng 7, 1982 (23 tuổi)32 Seongnam Ilhwa Chunma
9Ahn Jung-Hwan (1976-01-27)27 tháng 1, 1976 (30 tuổi)61 MSV Duisburg
10Park Chu-Young (1985-07-10)10 tháng 7, 1985 (20 tuổi)18 FC Seoul
11Seol Ki-Hyeon (1979-01-08)8 tháng 1, 1979 (27 tuổi)67 Wolverhampton Wanderers
12HVLee Young-Pyo (1977-04-23)23 tháng 4, 1977 (29 tuổi)85 Tottenham Hotspur
13TVLee Eul-Yong (1977-04-23)23 tháng 4, 1977 (29 tuổi)47 Trabzonspor
14Lee Chun-Soo (1981-07-09)9 tháng 7, 1981 (24 tuổi)62 Ulsan Hyundai Horang-i
15TVBaek Ji-Hoon (1985-02-28)28 tháng 2, 1985 (21 tuổi)12 FC Seoul
16Chung Kyung-Ho (1980-05-22)22 tháng 5, 1980 (26 tuổi)40 Gwangju Sangmu Phoenix
17TVLee Ho (1984-12-22)22 tháng 12, 1984 (21 tuổi)11 Ulsan Hyundai Horang-i
18TVKim Sang-Sik (1976-12-17)17 tháng 12, 1976 (29 tuổi)42 Seongnam Ilhwa Chunma
19Cho Jae-Jin (1981-07-09)9 tháng 7, 1981 (24 tuổi)21 Shimizu S-Pulse
20TMKim Yong-Dae (1979-10-11)11 tháng 10, 1979 (26 tuổi)15 Seongnam Ilhwa Chunma
21TMKim Young-Kwang (1983-06-28)28 tháng 6, 1983 (22 tuổi)6 Chunnam Dragons
22HVSong Chong-Gug (1979-02-20)20 tháng 2, 1979 (27 tuổi)51 Suwon Samsung Bluewings
23HVCho Won-Hee (1983-04-17)17 tháng 4, 1983 (23 tuổi)13 Suwon Samsung Bluewings

Thụy Sĩ

Huấn luyện viên trưởng: Köbi Kuhn

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
1TMPascal Zuberbühler (1971-01-08)8 tháng 1, 1971 (35 tuổi)40 Basel
2HVJohan Djourou (1987-01-18)18 tháng 1, 1987 (19 tuổi)2 Arsenal
3HVLudovic Magnin (1979-04-20)20 tháng 4, 1979 (27 tuổi)30 Stuttgart
4HVPhilippe Senderos (1985-02-14)14 tháng 2, 1985 (21 tuổi)12 Arsenal
5TVXavier Margairaz (1984-01-17)17 tháng 1, 1984 (22 tuổi)3 Zürich
6TVJohann Vogel (C) (1977-03-08)8 tháng 3, 1977 (29 tuổi)85 Milan
7TVRicardo Cabanas (1979-01-17)17 tháng 1, 1979 (27 tuổi)37 Köln
8TVRaphaël Wicky (1977-04-26)26 tháng 4, 1977 (29 tuổi)67 Hamburg
9Alexander Frei (1979-07-15)15 tháng 7, 1979 (26 tuổi)45 Rennes [72]
10TVDaniel Gygax (1981-08-28)28 tháng 8, 1981 (24 tuổi)22 Lille
11Marco Streller (1981-06-18)18 tháng 6, 1981 (24 tuổi)10 Köln
12TMDiego Benaglio (1983-07-08)8 tháng 7, 1983 (22 tuổi)1 Nacional
13HVStéphane Grichting (1979-03-30)30 tháng 3, 1979 (27 tuổi)6 Auxerre
14TVDavid Degen (1983-02-15)15 tháng 2, 1983 (23 tuổi)3 Basel [73]
15TVBlerim Džemaili (1986-04-12)12 tháng 4, 1986 (20 tuổi)3 Zürich
16TVTranquillo Barnetta (1985-05-22)22 tháng 5, 1985 (21 tuổi)13 Bayer Leverkusen
17HVChristoph Spycher (1978-03-30)30 tháng 3, 1978 (28 tuổi)21 Eintracht Frankfurt
18Mauro Lustrinelli (1976-02-26)26 tháng 2, 1976 (30 tuổi)5 Sparta Prague
19TVValon Behrami (1985-04-19)19 tháng 4, 1985 (21 tuổi)6 Lazio
20HVPatrick Müller (1976-12-17)17 tháng 12, 1976 (29 tuổi)64 Lyon
21TMFabio Coltorti (1980-12-03)3 tháng 12, 1980 (25 tuổi)2 Grasshopper
22TVHakan Yakın (1977-02-22)22 tháng 2, 1977 (29 tuổi)46 Young Boys [74]
23HVPhilipp Degen (1983-02-15)15 tháng 2, 1983 (23 tuổi)15 Borussia Dortmund

Togo

Huấn luyện viên trưởng: Otto Pfister[75]

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
1TMOuro-Nimini Tchagnirou (1977-12-31)31 tháng 12, 1977 (28 tuổi)9 Djoliba
2HVDaré Nibombé (1980-06-16)16 tháng 6, 1980 (25 tuổi)16 Mons
3HVJean-Paul Abalo (C) (1975-06-26)26 tháng 6, 1975 (30 tuổi)65 APOEL
4Emmanuel Adebayor (1984-02-16)16 tháng 2, 1984 (22 tuổi)29 Arsenal
5HVMassamasso Tchangai (1978-08-08)8 tháng 8, 1978 (27 tuổi)34 Benevento
6TVYao Aziawonou (1979-11-30)30 tháng 11, 1979 (26 tuổi)32 Young Boys
7Moustapha Salifou (1983-06-01)1 tháng 6, 1983 (23 tuổi)34 Brest
8TVKuami Agboh (1977-12-28)28 tháng 12, 1977 (28 tuổi)4 Beveren
9TVThomas Dossevi (1979-03-06)6 tháng 3, 1979 (27 tuổi)10 Valenciennes
10TVMamam Cherif Touré (1981-01-13)13 tháng 1, 1981 (25 tuổi)39 Metz
11Robert Malm (1973-08-21)21 tháng 8, 1973 (32 tuổi)1 Brest
12HVÉric Akoto (1980-07-20)20 tháng 7, 1980 (25 tuổi)32 Admira Wacker[76]
13Richmond Forson (1980-05-23)23 tháng 5, 1980 (26 tuổi)8 Poiré
14TVAdékambi Olufadé (1980-01-07)7 tháng 1, 1980 (26 tuổi)24 Al-Siliyah
15TVAlaixys Romao (1984-01-18)18 tháng 1, 1984 (22 tuổi)11 Louhans-Cuiseaux
16TMKossi Agassa (1978-07-02)2 tháng 7, 1978 (27 tuổi)49 Metz
17Mohamed Kader (1979-04-08)8 tháng 4, 1979 (27 tuổi)46 Guingamp
18TVYao Junior Sènaya (1984-04-19)19 tháng 4, 1984 (22 tuổi)16 YF Juventus
19HVLudovic Assemoassa (1980-09-18)18 tháng 9, 1980 (25 tuổi)5 Ciudad de Murcia
20HVAffo Erassa (1983-02-19)19 tháng 2, 1983 (23 tuổi)6 Moulins
21TVFranck Atsou (1978-08-01)1 tháng 8, 1978 (27 tuổi)13 Al-Hilal [77]
22TMKodjovi Obilale (1984-10-08)8 tháng 10, 1984 (21 tuổi)0 Etoile Filante
23HVAssimiou Touré (1988-01-01)1 tháng 1, 1988 (18 tuổi)1 Bayer Leverkusen

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_thế_giới_2006 http://www.chron.com/disp/story.mpl/sports/soc/394... http://www.thefa.com/England/SeniorTeam/Players/Po... http://www.uefa.com/competitions/UCL/news/Kind=1/n... http://www.uefa.com/competitions/WorldCup/news/Kin... http://www.uefa.com/competitions/WorldCup/news/Kin... http://www.uefa.com/footballeurope/news/Kind=2/new... http://www.uefa.com/footballeurope/news/Kind=2/new... http://www.uefa.com/footballeurope/news/Kind=2/new... http://www.uefa.com/footballeurope/news/Kind=2/new... http://www.uefa.com/footballeurope/news/Kind=2/new...